THÀNH PHẦN:
- Thiamphenicol
- Sulfamethoxazole
CÔNG DỤNG:
- Gia cầm: Trị thương hàn, bạch lỵ, viêm phổi, viêm khớp, tụ huyết trùng.
- Heo và bê, nghé: Tụ huyết trùng, viêm phổi, tiêu chảy, sưng phù đầu.
CÁCH DÙNG:
- Trị bệnh:
- Gà, vịt, cút, heo con: 1 g/ 3 kg thể trọng hoặc 3 g/ lít nước hoặc 6 g/ kg thức ăn, trong 4-5 ngày.
- Heo lớn và bê, nghé: 1 g/ 5 kg thể trọng hoặc 2 g/ lít nước hoặc 4 g/ kg thức ăn, trong 4-5 ngày.
- Phòng bệnh: Liều phòng bệnh bằng ½ liều điều trị, trong 2-3 ngày.
LƯU Ý:
- Cung cấp đầy đủ nước cho thú trong thời gian điều trị.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Không dùng cho thú mẫn cảm với thành phần của thuốc.
THỜI GIAN NGƯNG DÙNG THUỐC:
- Thịt (tất cả đông vật): 21 ngày.
BẢO QUẢN:
- Nơi khô mát không quá 300C. Tránh ánh sáng trực tiếp.