THÀNH PHẦN:
CÔNG DỤNG CHÍNH:
- Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, heo.
ĐẶC ĐIỂM RIÊNG BIỆT:
- Điều trị hoặc điều trị dự phòng các bệnh: Viêm phổi phức hợp do Mycoplasma, APP, Haemophilus, Streptococcus, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, đau móng, viêm khớp, viêm da, nhiễm trùng vết thương trên heo, trâu, bò, dê cừu với tác dụng kéo dài của mỗi mũi tiêm từ 48-71 giờ.
CÁCH DÙNG:
- Heo: Tiêm bắp thịt một liều duy nhất. Nếu cần thiết lặp lại liều thứ hai sau 48 giờ.
- Trâu, bò, dê, cừu: Tiêm bắp thịt hoặc tiêm dưới da một liều duy nhất. Nếu cần thiết lặp lại liều thứ hai sau 72 giờ.
LIỀU DÙNG:
Liều chung cho heo, trâu bò, dê:
- Điều trị: 1 mL/ 10 kg thể trọng.
- Điều trị dự phòng viêm phổi, viêm tử cung sau khi sinh, nhiễm trùng vết thương sau phẩu thuật: 1 mL/ 15-20 kg thể trọng.
Liều dùng cho chó, mèo:
- Chó, mèo con dưới 5 kg : 1 mL/14-20 kg thể trọng.
- Chó trên 5 kg : 1 mL/ 20-30 kg thể trọng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Không dùng cho thú đang bị suy thận.
- Không dùng cho thú mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
- Không tiêm quá 10 mL trên trâu, bò và 5 mL trên heo, dê, cừu tại một vị trí tiêm.
- Không kết hợp với kháng sinh nhóm β-lactam và nhóm quinolones.
THỜI GIAN NGƯNG SỬ DỤNG THUỐC:
- 14 ngày trước khi giết mổ, 5 ngày trước khi lấy sữa.
BẢO QUẢN:
- Nơi khô mát không quá 300C. Tránh ánh sáng trực tiếp.